三关 sān guān
volume volume

Từ hán việt: 【tam quan】

Đọc nhanh: 三关 (tam quan). Ý nghĩa là: tam quan; ba cửa ải 三个关隘的合称: (1) 平靖关武阳关即武胜关)、黄岘关为义阳今河南省信阳县之三关, tam quan (địa danh Trung quốc) 中国的阳平关江关白水关为蜀之三关, tam quan của cơ thể (để ăn, nhìn, nghe) 身体食听三要处.

Ý Nghĩa của "三关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三关 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tam quan; ba cửa ải 三个关隘的合称: (1) 平靖关、武阳关(即武胜关)、黄岘关,为义阳(今河南省信阳县)之三关

✪ 2. tam quan (địa danh Trung quốc) 中国的阳平关、江关、白水关,为蜀之三关

✪ 3. tam quan của cơ thể (để ăn, nhìn, nghe) 身体食、视、听三要处

✪ 4. cửa tam quan

越南寺前有三个去路的大门; 身体食、视、听三要处

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三关

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保持 bǎochí le 三年 sānnián de 暧昧关系 àimèiguānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 营有 yíngyǒu 三个 sāngè lián

    - Một tiểu đoàn có ba đại đội.

  • volume volume

    - xián shì 三角形 sānjiǎoxíng 关键 guānjiàn

    - Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 三个 sāngè 苹果 píngguǒ 弟弟 dìdì chī le liǎ gěi 哥哥 gēge liú le 一个 yígè

    - Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.

  • volume volume

    - 超过 chāoguò 三十 sānshí 民族 mínzú 解放运动 jiěfàngyùndòng de 活动 huódòng 有关 yǒuguān

    - Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.

  • volume volume

    - 一个三十多岁 yígèsānshíduōsuì de 农民 nóngmín 重走 zhòngzǒu 青春 qīngchūn 勇闯 yǒngchuǎng 足坛 zútán

    - Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 五个 wǔgè chī le liǎ chī le sān

    - Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.

  • volume volume

    - zài 海关 hǎiguān 供职 gòngzhí 三十年 sānshínián

    - làm việc ở hải quan 30 năm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao