Đọc nhanh: 万洋山 (vạn dương sơn). Ý nghĩa là: Núi Wanyang giữa Giang Tây và Hồ Nam.
✪ 1. Núi Wanyang giữa Giang Tây và Hồ Nam
Mt Wanyang between Jiangxi and Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万洋山
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
山›
洋›