Đọc nhanh: 万县 (vạn huyện). Ý nghĩa là: Thành phố cảng Vạn Châu trên sông Trường Giang hoặc Dương Tử ở Tứ Xuyên, được đổi tên thành huyện Vạn Châu thuộc thành phố Trùng Khánh vào năm 1990.
✪ 1. Thành phố cảng Vạn Châu trên sông Trường Giang hoặc Dương Tử ở Tứ Xuyên, được đổi tên thành huyện Vạn Châu thuộc thành phố Trùng Khánh vào năm 1990
Wanxian port city on the Changjiang or Yangtze river in Sichuan, renamed Wanzhou district in Chongqing municipality in 1990
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万县
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 这个 县 大约 有 40 万 人口
- Huyện này có dân số khoảng 400.000 người.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
县›