Đọc nhanh: 一蒌桃子 (nhất lâu đào tử). Ý nghĩa là: Một sọt đào.
一蒌桃子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một sọt đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一蒌桃子
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
桃›
蒌›