Đọc nhanh: 一般性 (nhất ban tính). Ý nghĩa là: Tổng quan, tính tổng quát. Ví dụ : - 我们要一般性地提出名誉损害赔偿 Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
一般性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng quan
general
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
✪ 2. tính tổng quát
generality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般性
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 的 解释 比较 一般性
- Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
- 这 条 规则 具有 一般性
- Quy tắc này có tính chất chung.
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
性›
般›