Đọc nhanh: 一一映射 (nhất nhất ánh xạ). Ý nghĩa là: bản đồ sinh học (tức là bản đồ giữa các tập hợp trong toán học. đó là một đối một và trên), một số này tương ứng với một số kia.
一一映射 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản đồ sinh học (tức là bản đồ giữa các tập hợp trong toán học. đó là một đối một và trên)
bijective map (i.e. map between sets in math. that is one-to-one and onto)
✪ 2. một số này tương ứng với một số kia
one-to-one correspondence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一一映射
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 歹徒 们 冲进 酒吧 胡乱 扫射 一通
- Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
射›
映›