104 từ
nô tì
gia nô; nô tàigia nô; kẻ cam tâm làm tôi tớ cho người
bình thân (đứng dậy sau khi quỳ lễ thời xưa)
tẩm cung (phòng ngủ của vua và hoàng hậu)lăng tẩm; nhà mồ trong lăng mộ vua
vấn an; thỉnh an; thăm hỏihành lễ thời xưa
cậu chủ; cậu ấm; thiếu gia; công tửcậu nhà; con trai
thất sủng (không được ưu ái, yêu chiều nữa)
sư đệ (học cùng thầy, thế hệ đàn em)sư đệ (xưng hô với con trai của sư phụ hay đồ đệ của cha, nhỏ tuổi hơn mình)thầy và trò
Sư Phụ
sư huynh (học cùng thầy, thế hệ đàn anh)sư huynh (cách xưng hô với con trai của sư phụ hay đồ đệ của cha, lớn tuổi hơn mình)
thị vệ; vệ sĩquan tả hữu (quan võ đứng bên trái và bên phải vua)
Hầu Hạ, Phục Dịch
thái hậu (mẹ của vua)
thái y; ngự y (thầy thuốc của vua chúa)bác sĩ; thầy thuốc; thái y
thái tử (con trai của vua, người được quyết định kế vị ngôi vua.)
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người
vương phủ; dinh thự
đức vua, vương gia
văn võ song toàn; văn võ kiêm toàn
hạ quan (khiêm xưng)thuộc hạ; cấp dưới