Đọc nhanh: 寝宫 (tẩm cung). Ý nghĩa là: tẩm cung (phòng ngủ của vua và hoàng hậu), lăng tẩm; nhà mồ trong lăng mộ vua.
Ý nghĩa của 寝宫 khi là Danh từ
✪ tẩm cung (phòng ngủ của vua và hoàng hậu)
帝、后等住宿的宫殿
✪ lăng tẩm; nhà mồ trong lăng mộ vua
帝王的陵墓中的墓室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寝宫
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 宫颈癌
- ung thư cổ tử cung
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 她 姓 寝
- Cô ấy họ Tẩm.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 这 是 我 的 私人 寝室
- Đây là phòng ngủ riêng của tôi.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寝宫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寝宫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宫›
寝›