Đọc nhanh: 冷宫 (lãnh cung). Ý nghĩa là: lãnh cung (ngày xưa dùng để chỉ chỗ vua giam cầm những phi tần thất sủng, nay dùng để chỉ chỗ cất giữ những đồ vật không dùng đến). Ví dụ : - 打入冷宫。 vứt vào lãnh cung.
Ý nghĩa của 冷宫 khi là Danh từ
✪ lãnh cung (ngày xưa dùng để chỉ chỗ vua giam cầm những phi tần thất sủng, nay dùng để chỉ chỗ cất giữ những đồ vật không dùng đến)
戏曲、旧小说中指君主安置失宠的后妃的地方,现在比喻存放不用的东西的地方
- 打入冷宫
- vứt vào lãnh cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷宫
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 把 鲜菜 冷冻 起来
- làm lạnh mấy thứ rau tươi.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 打入冷宫
- vứt vào lãnh cung.
- 那本书 一直 是 冷 作品
- Cuốn sách đó luôn là tác phẩm không được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷宫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷宫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
宫›