194 từ
sao thuỷ; thuỷ tinh
núi lửa chết; núi lửa không hoạt động; núi lửa đã tắt; núi lửa câm
Bão
Mặt Trời
lỗ đen; đốm đen (trên mặt trời)
hệ mặt trời; thái dương hệ
sao Thiên vương; thiên vương tinh
đài thiên văn
kính thiên văn; kính viễn vọng; vọng viễn kính
đồng hồ thiên văn
máy hiện hình quang học; thiên tượng nghi
thổ tinh; sao thổ
Vĩ Độ, Độ Vĩ
sợi ngang (trên hàng dệt)vĩ tuyến (đường song song với xích đạo); vĩ đạo
Vệ Tinh
Ôn Đới
Nhiệt Kế, Hàn Thử Biểu, Nhiệt Biểu (Dụng Cụ Đo Nhiệt Độ)
Sương Mù
tây bán cầu (tây bán cầu, từ 20o kinh tây đến 160o kinh đông, phần lục địa bao gồm Nam Mỹ, Bắc Mỹ và một phần Nam Cực)
mưa nhỏ (lượng mưa 10mm trong 24 giờ)mưa phùn