194 từ
tân tinh; sao mới; ngôi sao mới (những hành tinh đột nhiên phát sáng gấp vạn lần độ sáng ban đầu, sau đó lại trở về độ sáng cũ)
trăng non; trăng lưỡi liềm; sơ huyềntrăng mồng một
gió mùa; tín phong
sao; ngôi saotinh (thiên văn học)hạt nhỏ; đốm nhỏ; chấm nhỏ; lấm tấmvạch; hoa (đòn cân)sao Tinh (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)ngôi sao (người có tài)sao (hình ngôi sao)họ Tinh
tinh vân
Chòm Sao, Cung Hoàng Đạo
Hành Tinh
núi lửa tạm ngưng hoạt động
gió xoáy; gió lốc; triền phong; gió cuốn
Tuyết
tuyết lở; tuyết sạt (hiện tượng một khối tuyết lớn bị sạt từ trên núi cao xuống)
nguôi giận; làm nguôi cơn giận
á nhiệt đới
hệ ngân hà
Vũ Trụ
bụi vũ trụ
Mưa
vũ lượng kế; vũ kế
nguyệt thực (khi trái đất ở giữa mặt trời và mặt trăng, ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất, không thể chiếu lên mặt trăng, mặt trăng trở thành bóng đen, hiện tượng này gọi là nguyệt thực. Khi toàn bộ ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất gọi l
quầng trăng; tán giăng; tán trăng; tán mặt giăng