194 từ
gió xoáy; gió lốc; gió thần phong
(1) Sương
thuỷ triều xuống; nước ròngnước rút; thoái triều
đầy tháng (trẻ con)trăng tròn; trăng rằmtuần trăng
mưa bụi; mưa phùn; mưa lất phất
sao Diêm vương (hành tinh thứ 9 theo thứ tự và xa mặt trời nhất); minh vương tinh
sao Mộc; Mộc tinh; thái tuế
nam bán cầu
đường hồi quy nam; chí tuyến nam (vĩ tuyến nam 23027/); chí tuyến Nam
Nam Cực
đất đá trôi (từ trên núi)
dòng nước ấm; luồng nước ấm, dòng hải lưu nóng
áp kế; khí áp kế
Trời Trong
Nhiệt Đới, Xứ Nóng, Vùng Nhiệt Đới (Vùng Nằm Giữa Hai Vĩ Tuyến
hơi nóngbức xạ nhiệt
nhật thực vòng; nhật thực không toàn phần (do trái đất cách xa mặt trăng, mặt trăng không che hết được mặt trời, nên thấy mặt trời ở giữa màu đen, xung quanh vẫn còn một vòng sáng)
núi lở; tuyết lở
Chớp
Sương, Sương Giá, Kem