- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
- Pinyin:
Qí
- Âm hán việt:
Kì
Kỳ
- Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨一ノノフ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰魚耆
- Thương hiệt:NFJPA (弓火十心日)
- Bảng mã:U+9C2D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鰭
-
Cách viết khác
䱈
鬐
鮨
𩺺
-
Giản thể
鳍
Ý nghĩa của từ 鰭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鰭 (Kì, Kỳ). Bộ Ngư 魚 (+10 nét). Tổng 21 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨一ノノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: Vây cá, vây cá. Từ ghép với 鰭 : “tích kì” 脊鰭 vây ở trên lưng, “hung kì” 胸鰭 vây ở ngực, “phúc kì” 腹鰭 vây ở bụng, “vĩ kì” 尾鰭 vây ở gần đuôi., 脊鰭 Vây sống lưng cá Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vây cá
- “tích kì” 脊鰭 vây ở trên lưng
- “hung kì” 胸鰭 vây ở ngực
- “phúc kì” 腹鰭 vây ở bụng
- “vĩ kì” 尾鰭 vây ở gần đuôi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vây cá, cá có vây mới bơi đi được. Vây ở trên lưng gọi là tích kì 脊鰭, vây ở ngực gọi là hung kì 胸鰭, vây ở bụng gọi là phúc kì 腹鰭, vây ở gần đuôi là vĩ kì 尾鰭.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vây cá
- 脊鰭 Vây sống lưng cá
- 腹鰭 Vây bụng (lườn) cá
- 臀鰭 Vây cuối lườn cá.