- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Pinyin:
Yà
- Âm hán việt:
Nhạ
- Nét bút:丶一一一丨フ一一フ丨ノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言牙
- Thương hiệt:YRMVH (卜口一女竹)
- Bảng mã:U+8A1D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 訝
-
Giản thể
讶
-
Cách viết khác
迓
Ý nghĩa của từ 訝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 訝 (Nhạ). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 11 nét but (丶一一一丨フ一一フ丨ノ). Ý nghĩa là: Ngạc nhiên, lấy làm lạ, Nghênh đón. Từ ghép với 訝 : 驚訝 Kinh ngạc, 深訝其事 Rất lấy làm lạ về việc đó., “thâm nhạ kì sự” 深訝其事 rất lấy làm lạ về việc đó. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngờ lạ. Như thâm nhạ kì sự 深訝其事 sự ấy lấy làm kì lạ quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Ngạc nhiên, làm lạ
- 驚訝 Kinh ngạc
- 深訝其事 Rất lấy làm lạ về việc đó.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngạc nhiên, lấy làm lạ
- “thâm nhạ kì sự” 深訝其事 rất lấy làm lạ về việc đó.