• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
  • Pinyin: Xiè
  • Âm hán việt: Giới
  • Nét bút:一丨丨一ノフ丶丨一一一丨一一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱艹𩐁
  • Thương hiệt:TMNM (廿一弓一)
  • Bảng mã:U+85A4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 薤

  • Cách viết khác

    𣩶 𧂊 𩐉

Ý nghĩa của từ 薤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giới). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: củ kiệu, Rau kiệu, lá dài như lá hẹ, trong rỗng, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là “giới bạch” (Allium macrostemon Bunge), “Giới lộ” tên bài ca thời xưa, dùng khi tống táng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Từ ghép với : Vì thế thường dùng để nói về người chết. Chi tiết hơn...

Giới

Từ điển phổ thông

  • củ kiệu

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau kiệu. Dọc rỗng như dọc hẹ, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là giới bạch .
  • Giới lộ tên bài ca viếng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu. Vì thế thường dùng để nói người chết.
  • Một lối chữ là giới diệp thư .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau kiệu, lá dài như lá hẹ, trong rỗng, mùa hè nở hoa nhỏ mà tím, củ nhỏ như củ tỏi gọi là “giới bạch” (Allium macrostemon Bunge)
* “Giới lộ” tên bài ca thời xưa, dùng khi tống táng, nói đời người chóng hết như giọt sương trên lá kiệu

- Vì thế thường dùng để nói về người chết.