• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
  • Pinyin: Chí , Qí
  • Âm hán việt: Kỳ
  • Nét bút:一丨丨ノフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹氏
  • Thương hiệt:THVP (廿竹女心)
  • Bảng mã:U+82AA
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 芪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kì, Kỳ). Bộ Thảo (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: “Hoàng kì” loài cỏ thân mọc ngang trên đất, rễ dùng làm thuốc, “Kì mẫu” loài cỏ lá nhỏ mà dài, hoa màu tía nhạt. Từ ghép với : Hoàng kì. Cv . Chi tiết hơn...

Kỳ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Hoàng kì” loài cỏ thân mọc ngang trên đất, rễ dùng làm thuốc

- Thứ sinh ở Miên Thượng 綿 thì tốt, nên gọi là “Miên kì” 綿, còn viết là . § Chữ “kì” có khi viết là .

* “Kì mẫu” loài cỏ lá nhỏ mà dài, hoa màu tía nhạt

Từ điển phổ thông

  • (xem: hoàng kỳ 黃芪,黄芪)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoàng kì thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc. Thứ nào sinh ở Miên Thượng thì tốt, cho nên gọi là miên kì , còn viết là 綿. Chữ kì có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (dược) Cây thuốc

- Hoàng kì. Cv .