• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ma
  • Nét bút:丶一ノ丶一一丨ノ丨一丨ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒𣏟
  • Thương hiệt:KJCC (大十金金)
  • Bảng mã:U+75F2
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 痲

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 痲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ma). Bộ Nạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. tê liệt, “Ma chẩn” bệnh sởi, “Ma phong” bệnh phong, chứng hủi, “Ma tí” tê buốt, Rỗ (mặt có nhiều vết sẹo do mắc bệnh lên đậu). Từ ghép với : “ma tử” người mặt rỗ. Chi tiết hơn...

Ma

Từ điển phổ thông

  • 1. tê liệt
  • 2. rỗ, không nhẵn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ma chẩn chứng sởi.
  • Ma phong chứng hủi. Cũng viết .
  • Ma tí tê buốt.
  • Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử . Thường dùng như chữ lâm .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Ma chẩn” bệnh sởi
* “Ma phong” bệnh phong, chứng hủi
Tính từ
* “Ma tí” tê buốt
* Rỗ (mặt có nhiều vết sẹo do mắc bệnh lên đậu)

- “ma tử” người mặt rỗ.

Động từ
* Mất cảm giác, tê dại