- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
- Pinyin:
Gān
- Âm hán việt:
Cam
- Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒甘
- Thương hiệt:KTM (大廿一)
- Bảng mã:U+75B3
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 疳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 疳 (Cam). Bộ Nạch 疒 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノ丶一一丨丨一一). Ý nghĩa là: bệnh cam, Bệnh sâu độc lở loét. Từ ghép với 疳 : 走馬疳 Cam tẩu mã, 牙疳 Cam răng, “nha cam” 牙疳 bệnh lợi răng sưng lở Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. Như vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam 脾疳, trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích 疳積, chân răng thối nát gọi là nha cam 牙疳 cam răng hay cam tẩu mã.
- Hạ cam 下疳, một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (y) Bệnh cam
- 走馬疳 Cam tẩu mã
- 牙疳 Cam răng
- 下疳 Hạ cam.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bệnh sâu độc lở loét
- “nha cam” 牙疳 bệnh lợi răng sưng lở
- “hạ cam” 下疳 bệnh sưng lở loét ở bộ phận sinh dục (quy đầu đàn ông, âm thần đàn bà).