• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Xiāo
  • Âm hán việt: Hiêu
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木号
  • Thương hiệt:DRMS (木口一尸)
  • Bảng mã:U+67B5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 枵

  • Cách viết khác

    𢪶 𦚊

Ý nghĩa của từ 枵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiêu). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. cây rỗng, 2. rỗng không, Cây rỗng., Rỗng, trống không. Từ ghép với : “thi vị tố xan” ). Chi tiết hơn...

Hiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. cây rỗng
  • 2. rỗng không

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây rỗng.
  • Rỗng, không có gì, như hiêu tràng dạ trống, hiêu phúc tòng công suông bụng làm việc công, ý nói làm việc không được cái gì bù công.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rỗng, trống không

- “thi vị tố xan” ).

Trích: “hiêu tràng” dạ trống, “hiêu phúc tòng công” bụng trống đi làm việc công (một lòng làm việc công, không bận tâm về mình, ★Tương phản