- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Lūn
, Lún
- Âm hán việt:
Luân
- Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘侖
- Thương hiệt:QOMB (手人一月)
- Bảng mã:U+6384
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 掄
-
Giản thể
抡
-
Cách viết khác
輪
Ý nghĩa của từ 掄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 掄 (Luân). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丶一丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: kén chọn, Kén chọn, tuyển lựa, Vung, huy động. Từ ghép với 掄 : 掄才 Tuyển lựa nhân tài. Xem 掄 [lun]., 掄拳 Vung nắm tay, 掄鐵錘 Quai búa. Xem 掄 [lún]., “luân tài” 掄才 kén chọn người tài., “luân đao” 掄刀 huy đao Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kén chọn, như luân tài 掄才 kén chọn người tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Kén chọn, tuyển lựa
- 掄才 Tuyển lựa nhân tài. Xem 掄 [lun].
* Vung, quai
- 掄拳 Vung nắm tay
- 掄鐵錘 Quai búa. Xem 掄 [lún].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kén chọn, tuyển lựa
- “luân tài” 掄才 kén chọn người tài.
* Vung, huy động
- “luân quyền” 掄拳 vung nắm tay.