- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Kệ 彐 (+10 nét)
- Pinyin:
Huì
, Wèi
- Âm hán việt:
Vị
Vựng
- Nét bút:フフ一丶フ丨フ一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱⿱彑冖果
- Thương hiệt:VMBWD (女一月田木)
- Bảng mã:U+5F59
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 彙
-
Cách viết khác
彚
猬
𡻼
𢍖
𢑤
𢑥
𢑷
𢑺
𣉰
-
Giản thể
汇
Ý nghĩa của từ 彙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 彙 (Vị, Vựng). Bộ Kệ 彐 (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフ一丶フ丨フ一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. loài, loại, 2. phân loại, Loài, loại, § Thông “vị” 蝟, Xếp từng loại với nhau, tụ tập. Từ ghép với 彙 : 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập, “vị tập” 彙集 tụ tập., 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. loài, loại
- 2. phân loại
- 3. tập hợp, thu thập
Từ điển Thiều Chửu
- Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập 彙集. Ta quen đọc là vựng.
- Cùng nghĩa với chữ vị 蝟.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Xếp những thứ cùng loại lại với nhau
- 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Loài, loại
- “Sơ cửu
Trích: “tự vị” 字彙. Dịch Kinh 易經
Động từ
* Xếp từng loại với nhau, tụ tập
Từ điển phổ thông
- 1. loài, loại
- 2. phân loại
- 3. tập hợp, thu thập
Từ điển Thiều Chửu
- Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập 彙集. Ta quen đọc là vựng.
- Cùng nghĩa với chữ vị 蝟.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Xếp những thứ cùng loại lại với nhau
- 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập