Các biến thể (Dị thể) của 囝
Ý nghĩa của từ 囝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 囝 (Cưỡng, Kiển, Nam, Nga, Nguyệt, Niên, Niếp, Tể). Bộ Vi 囗 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨フフ丨一一). Ý nghĩa là: Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”, đứa con, Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”, Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”, Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”. Từ ghép với 囝 : 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé, 女小囡 Cô bé, con bé., 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé, 女小囡 Cô bé, con bé. Chi tiết hơn...
Cưỡng
Kiển
Nam
Nga
Nguyệt
Niên
Niếp
Tể
Từ điển Thiều Chửu
- Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) Trẻ con, bé con
- 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé
- 女小囡 Cô bé, con bé.
Từ điển Thiều Chửu
- Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”
Từ điển Thiều Chửu
- Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) Trẻ con, bé con
- 男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé
- 女小囡 Cô bé, con bé.
Từ điển Thiều Chửu
- Người Mân gọi con là kiển, có nơi đọc là cưỡng, là tể, là nga, là niên, đều nghĩa là con cả.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người Mân Nam 閩南 gọi con là “kiển”