• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
  • Pinyin: Mǐn
  • Âm hán việt: Mân
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門虫
  • Thương hiệt:ANLMI (日弓中一戈)
  • Bảng mã:U+95A9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 閩

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨷷

Ý nghĩa của từ 閩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mân). Bộ Môn (+6 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: họ Mân, Họ Mân., Họ “Mân”, Tỉnh “Phúc Kiến” gọi là tỉnh “Mân”. Từ ghép với : Sông Mân (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc) Chi tiết hơn...

Mân

Từ điển phổ thông

  • họ Mân

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Mân.
  • Tỉnh Phúc Kiến gọi là tỉnh Mân.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tên sông

- Sông Mân (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Họ “Mân”
* Tỉnh “Phúc Kiến” gọi là tỉnh “Mân”