• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
  • Pinyin: Nān
  • Âm hán việt: Nam Niếp
  • Nét bút:丨フフノ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿴囗女
  • Thương hiệt:WV (田女)
  • Bảng mã:U+56E1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 囡

  • Cách viết khác

    𡇨

Ý nghĩa của từ 囡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nam, Niếp). Bộ Vi (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: Bé gái, Phiếm chỉ đứa bé con, đứa bé gái. Từ ghép với : Cậu bé, chú bé, thằng bé, Cô bé, con bé., Cậu bé, chú bé, thằng bé, Cô bé, con bé. Chi tiết hơn...

Nam
Niếp

Từ điển Thiều Chửu

  • Con bé gái, tục đọc là chữ nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Trẻ con, bé con

- Cậu bé, chú bé, thằng bé

- Cô bé, con bé.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bé gái
* Phiếm chỉ đứa bé con

Từ điển phổ thông

  • đứa bé gái

Từ điển Thiều Chửu

  • Con bé gái, tục đọc là chữ nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Trẻ con, bé con

- Cậu bé, chú bé, thằng bé

- Cô bé, con bé.