Đọc nhanh: 黏着语 (niêm trứ ngữ). Ý nghĩa là: ngôn ngữ chấp dính.
Ý nghĩa của 黏着语 khi là Danh từ
✪ ngôn ngữ chấp dính
词的语法意义主要由加在词根上的词缀来表示的语言,如土耳其语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏着语
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 他 操 着 英语
- Anh ấy nói tiếng Anh.
- 格 影响 着 语义
- Các cách ảnh hưởng đến ngữ nghĩa.
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 林肯 将会 一边 说 着 印地语 一边 喝 南方 的 薄荷 饮料
- Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.
- 公园 里 充斥 着 欢声笑语
- Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 墙 上面 贴着 标语
- trên tường dán biểu ngữ.
- 对联 上 写 着 祝福语
- Trên câu đối có viết lời chúc phúc.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
- 他 的 豪言壮语 鼓励 着 我们
- những lời hào hùng của anh ấy đã cổ vũ chúng ta.
- 他 对 英语 很 着迷
- Anh ấy rất thích tiếng Anh.
- 声调 影响 着 语义
- Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.
- 她 撇 着 电影 角色 的 语调
- Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.
- 他 用 话语 暖和 着 她 受伤 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim bị tổn thương của cô ấy bằng những lời nói của mình.
- 她 用 温和 的 话语 宽慰 着 妈妈
- cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黏着语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黏着语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
语›
黏›