Đọc nhanh: 黄盖 (hoàng cái). Ý nghĩa là: Hoàng Cái (lão tướng Đông Ngô, thời Tam Quốc).
Ý nghĩa của 黄盖 khi là Danh từ
✪ Hoàng Cái (lão tướng Đông Ngô, thời Tam Quốc)
字公覆 (与名同义相释) ,东吴老将
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄盖
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盖›
黄›