黄瓜条 huángguā tiáo

Từ hán việt: 【hoàng qua điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黄瓜条" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng qua điều). Ý nghĩa là: Silverside bò Úc hay Outside bò Úc được gọi là lá cờ bò Úc là phần thịt mông ngoài của bò Úc rất chắc thịt và lớp mỡ bao quanh dày hơn lớp mỡ thịt đùi gọ bò Úc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黄瓜条 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黄瓜条 khi là Danh từ

Silverside bò Úc hay Outside bò Úc được gọi là lá cờ bò Úc là phần thịt mông ngoài của bò Úc rất chắc thịt và lớp mỡ bao quanh dày hơn lớp mỡ thịt đùi gọ bò Úc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄瓜条

  • - cuān 黄瓜片 huángguāpiàn

    - dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 黄瓜 huángguā 丁儿 dīngér

    - Món dưa chuột thái hạt lựu.

  • - 黄瓜秧 huángguāyāng ér

    - dưa chuột giống

  • - 五条 wǔtiáo 黄瓜 huángguā

    - Năm quả dưa chuột.

  • - 黄瓜 huángguā téng 爬满了 pámǎnle 篱笆 líba

    - Cây dưa chuột leo kín hàng rào.

  • - 这是 zhèshì 酱黄瓜 jiànghuángguā

    - Đây là dưa chuột ngâm xì dầu.

  • - 黄瓜 huángguā 切成 qiēchéng 两截 liǎngjié

    - Tôi đã cắt dưa chuột thành hai đoạn.

  • - 凉拌 liángbàn le 一份 yīfèn 黄瓜 huángguā

    - Tôi đã trộn một phần dưa leo.

  • - 凉拌 liángbàn 黄瓜 huángguā yòu 脆生 cuìshēng yòu 爽口 shuǎngkǒu

    - Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.

  • - 黄瓜 huángguā 苗儿 miáoér 刚刚 gānggang 发芽 fāyá

    - Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.

  • - le 一杯 yībēi 黄瓜汁 huángguāzhī

    - Tôi đã uống một ly nước ép dưa chuột.

  • - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • - mǎi le 一根 yīgēn 黄瓜 huángguā

    - Tôi đã mua một quả dưa leo.

  • - 沙拉 shālà yǒu 黄瓜片 huángguāpiàn

    - Trong salad có dưa leo.

  • - 今天 jīntiān mǎi de 黄瓜 huángguā 很脆 hěncuì

    - Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.

  • - 阳光 yángguāng 有益于 yǒuyìyú 黄瓜 huángguā 生长 shēngzhǎng

    - Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.

  • - zhè 黄瓜 huángguā de huā shì 黄色 huángsè de

    - Hoa của cây dưa chuột màu vàng.

  • - 穿 chuān le 一条 yītiáo huáng 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.

  • - 黄瓜 huángguā de 味道 wèidao hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Dưa chuột có vị rất thanh mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黄瓜条

Hình ảnh minh họa cho từ 黄瓜条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄瓜条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao