Đọc nhanh: 黄漂 (hoàng phiêu). Ý nghĩa là: viết tắt cho 黃河漂流 | 黄河漂流, đi bè trên sông Hoàng Hà.
Ý nghĩa của 黄漂 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 黃河漂流 | 黄河漂流
abbr. for 黃河漂流|黄河漂流
✪ đi bè trên sông Hoàng Hà
rafting on the Yellow River
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄漂
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 妈妈 在 漂 衬衫
- Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 她 的 黄头发 真是 漂亮 极了
- Mái tóc vàng của cô ấy đẹp quá.
- 山上 的 叶子 都 黄 了 , 很漂亮
- Lá trên núi đều vàng rồi, đẹp quá.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄漂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄漂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漂›
黄›