Đọc nhanh: 麻经儿 (ma kinh nhi). Ý nghĩa là: dây đay.
Ý nghĩa của 麻经儿 khi là Danh từ
✪ dây đay
缕状的生麻, 捆扎小物件用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻经儿
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 这些 麻袋 已经 破 了
- Những bao tải này đã rách.
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 她 已经 有 了 人家 儿 了
- cô ta đã có nơi có chốn rồi.
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 麻秆 儿
- thân đay
- 麻烦 您 等 一会儿
- Xin vui lòng đợi một lát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻经儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻经儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
经›
麻›