Đọc nhanh: 麦芽焦糖 (mạch nha tiêu đường). Ý nghĩa là: Đường thắng làm từ mạch nha (Chất màu thực phẩm).
Ý nghĩa của 麦芽焦糖 khi là Danh từ
✪ Đường thắng làm từ mạch nha (Chất màu thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦芽焦糖
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 荞麦皮
- vỏ kiều mạch.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 籴 麦子
- mua lúa mạch
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 找到 一个 无线 麦克风
- Tìm thấy một cái mic không dây.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 麦子 发芽 儿 了
- lúa mạch đã nẩy mầm rồi
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麦芽焦糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麦芽焦糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焦›
糖›
芽›
麦›