Đọc nhanh: 炼奶焦糖酱 (luyện nãi tiêu đường tương). Ý nghĩa là: món dulce de leche (bánh kẹo ngọt làm từ sữa).
Ý nghĩa của 炼奶焦糖酱 khi là Danh từ
✪ món dulce de leche (bánh kẹo ngọt làm từ sữa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼奶焦糖酱
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 我 奶奶 老 了
- Bà tôi già rồi.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 加奶 加糖 的 咖啡
- Cà phê sữa và đường
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
- 爷爷奶奶 相继 去世 了
- Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炼奶焦糖酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炼奶焦糖酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
炼›
焦›
糖›
酱›