Đọc nhanh: 鸟类标本 (điểu loại tiêu bổn). Ý nghĩa là: Chim nhồi Bộ da lông chim đã được nhồi.
Ý nghĩa của 鸟类标本 khi là Danh từ
✪ Chim nhồi Bộ da lông chim đã được nhồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟类标本
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 始祖鸟 是 鸟类 的 祖先
- Chim thủy tổ là tổ tiên của loài chim.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 雕 属于 猛禽 类鸟
- Đại bàng thuộc loài chim săn mồi.
- 情欲 是 人类 的 本能
- Dục vọng là bản năng của con người.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 恐龙 是 鸟类 的 祖先 之一
- Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸟类标本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸟类标本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
标›
类›
鸟›