Đọc nhanh: 鸟类学 (điểu loại học). Ý nghĩa là: môn điểu học, nghiên cứu về các loài chim.
Ý nghĩa của 鸟类学 khi là Danh từ
✪ môn điểu học
ornithology
✪ nghiên cứu về các loài chim
study of birds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟类学
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 这 篇文章 属 文学类
- Bài viết này thuộc loại văn học.
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
- 始祖鸟 是 鸟类 的 祖先
- Chim thủy tổ là tổ tiên của loài chim.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 科学 门类 很 广泛
- Các ngành khoa học rất đa dạng.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 文学类 的 书 很多
- Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.
- 雕 属于 猛禽 类鸟
- Đại bàng thuộc loài chim săn mồi.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 雏鸟 学会 了 奋飞
- Chim non đã học cách bay.
- 恐龙 是 鸟类 的 祖先 之一
- Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 文学 、 历史 之类 的 书籍 很 有趣
- Các sách như văn học, lịch sử v.v. rất thú vị.
- 我们 要 掌握 一些 触类旁通 的 学习 方法
- Chúng ta cần nắm vững một số phương pháp học tập như suy luận.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
- 我 觉得 像是 人类学家
- Tôi cảm thấy mình giống như một nhà nhân loại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸟类学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸟类学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
类›
鸟›