guī

Từ hán việt: 【khuê.hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuê.hài). Ý nghĩa là: cá hồi, món cá. Ví dụ : - 。 Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.. - 。 Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá hồi

鱼类的一科,身体大,略呈纺锤形,鳞细而圆,是重要的食用鱼类常见的有大麻哈鱼

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 星期天 xīngqītiān diào 鲑鱼 guīyú

    - Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.

món cá

古书上指鱼类的菜肴

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 星期天 xīngqītiān diào 鲑鱼 guīyú

    - Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 避开 bìkāi 那些 nèixiē 鲑鱼 guīyú 慕斯 mùsī

    - Tránh xa mousse cá hồi.

  • - 计划 jìhuà 星期天 xīngqītiān diào 鲑鱼 guīyú

    - Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲑

Hình ảnh minh họa cho từ 鲑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Guī , Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài , Khuê
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMGG (弓一土土)
    • Bảng mã:U+9C91
    • Tần suất sử dụng:Trung bình