guī

Từ hán việt: 【tây.huề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tây.huề). Ý nghĩa là: tên huyện, ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tên huyện, ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc

"越嶲",县名,在四川今作"越西"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巂

Hình ảnh minh họa cho từ 巂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+15 nét)
    • Pinyin: Guī , Xī , Xié
    • Âm hán việt: Huề , Tây
    • Nét bút:丨フ丨ノ丨丶一一一丨一丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UOGB (山人土月)
    • Bảng mã:U+5DC2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp