魔戒 mó jiè

Từ hán việt: 【ma giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "魔戒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma giới). Ý nghĩa là: Chúa tể của những chiếc nhẫn của J. R. R. Tolkien | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 魔戒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 魔戒 khi là Danh từ

Chúa tể của những chiếc nhẫn của J. R. R. Tolkien 托爾金 | 托尔金

The Lord of the Rings by J.R.R. Tolkien 托爾金|托尔金 [Tuō ěr jīn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔戒

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 魔幻 móhuàn

    - Trong rừng có điều kỳ dị.

  • - 力戒 lìjiè 矜夸 jīnkuā

    - cố tránh khoa trương.

  • - quàn 戒烟 jièyān

    - Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.

  • - dài zhe 钻石戒指 zuànshíjièzhi

    - Cô ấy đeo nhẫn kim cương.

  • - zài 无名指 wúmíngzhǐ shàng dài zhe 戒指 jièzhi

    - Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.

  • - de 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • - 这枚 zhèméi 戒指 jièzhi shì 他们 tāmen 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.

  • - 病魔缠身 bìngmóchánshēn

    - con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 魔法书 mófǎshū hěn 神秘 shénmì

    - Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.

  • - zhè 戒指 jièzhi shì 十八 shíbā kāi

    - Chiếc nhẫn này là 18 karat.

  • - 助人 zhùrén 仙女 xiānnǚ 挥动 huīdòng de 魔杖 mózhàng

    - Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.

  • - 逃出 táochū 魔掌 mózhǎng

    - thoát khỏi bàn tay quỷ dữ.

  • - 消除 xiāochú 戒心 jièxīn

    - loại bỏ cảnh giác.

  • - 最好 zuìhǎo 把酒 bǎjiǔ 戒掉 jièdiào

    - Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.

  • - zhè 牢房 láofáng de 铁栏 tiělán 被施 bèishī le 魔法 mófǎ

    - Những thanh này được phù phép bởi ma thuật

  • - yǒu 责任 zérèn zhì 此地 cǐdì de 恶魔 èmó zuò 斗争 dòuzhēng

    - Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魔戒

Hình ảnh minh họa cho từ 魔戒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魔戒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDHI (戈木竹戈)
    • Bảng mã:U+9B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao