Đọc nhanh: 鬼魔三道 (quỷ ma tam đạo). Ý nghĩa là: gian giảo; giảo hoạt; khiếm nhã.
Ý nghĩa của 鬼魔三道 khi là Thành ngữ
✪ gian giảo; giảo hoạt; khiếm nhã
(北方口语) 形容狡猾、很不正派的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼魔三道
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 三道 崴 子
- Tam Đạo Uy Tử (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc)
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 邪魔外道
- tà đạo
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 难道 三个 人 做 不 完 吗 ?
- Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 这里 有 三个 不同 的 味道
- Có ba hương vị khác nhau ở đây.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 你 知道 美国 的 三大 电视网 吗 ?
- Bạn có biết về ba đài truyền hình lớn ở Mỹ không?
- 那个 师傅 修行 三年 就 得 道 了
- Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.
- 有 三条 道 可以 走
- Có ba con đường để đi.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
- 我 还有 三道 题 没 做
- Tôi còn ba câu hỏi chưa làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼魔三道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼魔三道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
道›
鬼›
魔›