鬼魔三道 guǐ mó sān dào

Từ hán việt: 【quỷ ma tam đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鬼魔三道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỷ ma tam đạo). Ý nghĩa là: gian giảo; giảo hoạt; khiếm nhã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鬼魔三道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鬼魔三道 khi là Thành ngữ

gian giảo; giảo hoạt; khiếm nhã

(北方口语) 形容狡猾、很不正派的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼魔三道

  • - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • - 妖魔鬼怪 yāomóguǐguài

    - yêu ma quỷ quái

  • - 魔鬼 móguǐ zhù zài 山洞 shāndòng

    - Ma quỷ sống trong hang động.

  • - 三道 sāndào wǎi zi

    - Tam Đạo Uy Tử (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc)

  • - 推荐 tuījiàn 三鲜汤 sānxiāntāng 味道 wèidao 鲜美 xiānměi

    - Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 富无 fùwú 三代 sāndài xiǎng

    - Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".

  • - duì 那些 nèixiē 说三道四 shuōsāndàosì de rén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.

  • - 邪魔外道 xiémówàidào

    - tà đạo

  • - 这道题 zhèdàotí yǒu 三种 sānzhǒng 解法 xièfǎ 第二种 dìèrzhǒng 解法 xièfǎ gèng 简便 jiǎnbiàn xiē

    - Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.

  • - 洛克 luòkè 神是 shénshì 迦南人 jiānánrén de 魔鬼 móguǐ 太阳神 tàiyangshén

    - Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.

  • - 难道 nándào 三个 sāngè rén zuò wán ma

    - Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?

  • - 说三道四 shuōsāndàosì ( 乱加 luànjiā 谈论 tánlùn )

    - nói này nói nọ.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 三个 sāngè 不同 bùtóng de 味道 wèidao

    - Có ba hương vị khác nhau ở đây.

  • - zhè 不是 búshì 垃圾 lājī 音乐 yīnyuè 没有 méiyǒu 魔鬼 móguǐ 讯息 xùnxī

    - Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.

  • - 知道 zhīdào 美国 měiguó de 三大 sāndà 电视网 diànshìwǎng ma

    - Bạn có biết về ba đài truyền hình lớn ở Mỹ không?

  • - 那个 nàgè 师傅 shīfu 修行 xiūxíng 三年 sānnián jiù dào le

    - Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.

  • - yǒu 三条 sāntiáo dào 可以 kěyǐ zǒu

    - Có ba con đường để đi.

  • - 这件 zhèjiàn shì 他们 tāmen 三个 sāngè rén dōu 知道 zhīdào jiù zhōng 老王 lǎowáng 知道 zhīdào zuì 清楚 qīngchu

    - chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.

  • - 今天 jīntiān zuò le 三道 sāndào cài

    - Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.

  • - 还有 háiyǒu 三道 sāndào méi zuò

    - Tôi còn ba câu hỏi chưa làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鬼魔三道

Hình ảnh minh họa cho từ 鬼魔三道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼魔三道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDHI (戈木竹戈)
    • Bảng mã:U+9B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao