鬼牌 guǐ pái

Từ hán việt: 【quỷ bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鬼牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỷ bài). Ý nghĩa là: Joker (chơi bài).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鬼牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鬼牌 khi là Danh từ

Joker (chơi bài)

Joker (playing card)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼牌

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • - shuō shuí shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ ya

    - Cậu nói ai hèn nhát cơ?

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 车牌号 chēpáihào 有个 yǒugè

    - Biển số xe có số sáu.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 名牌 míngpái 山羊绒 shānyángróng de 袜裤 wàkù jiǎn le gěi 穿 chuān

    - Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.

  • - 老牌 lǎopái 殖民主义 zhímínzhǔyì

    - người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - 鬼神莫测 guǐshénmòcè

    - cực kỳ kỳ diệu.

  • - xìn 鬼神 guǐshén

    - không tin quỷ thần

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 心怀鬼胎 xīnhuáiguǐtāi

    - trong lòng mang ý nghĩ xấu xa

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 这个 zhègè 盾牌 dùnpái 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Cái khiên này rất bền.

  • - 暗中 ànzhōng 捣鬼 dǎoguǐ

    - ngấm ngầm giở trò ma mãnh.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - dào 市區 shìqū de 公車 gōngchē 站牌 zhànpái zài 哪裡 nǎlǐ

    - Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鬼牌

Hình ảnh minh họa cho từ 鬼牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao