Đọc nhanh: 高高手儿 (cao cao thủ nhi). Ý nghĩa là: xin nương tay; xin nhẹ tay; xin tha thứ; cúi mong rộng lòng tha thứ.
Ý nghĩa của 高高手儿 khi là Động từ
✪ xin nương tay; xin nhẹ tay; xin tha thứ; cúi mong rộng lòng tha thứ
高抬贵手 (多用于求人宽恕或施与恩惠)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高手儿
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 细高挑儿
- cao gầy
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 我 儿子 就要 高中毕业 了
- Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 大家 的 高兴 劲儿 就 甭提 了
- Mọi người vui mừng khỏi phải nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高高手儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高高手儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
手›
高›