Đọc nhanh: 高脚果盘 (cao cước quả bàn). Ý nghĩa là: Khay chân cao.
Ý nghĩa của 高脚果盘 khi là Danh từ
✪ Khay chân cao
《高脚果盘》是保罗·塞尚41岁时的作品,它也是保罗·塞尚成就最高、最著名的静物画之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高脚果盘
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 学习 复盘 可以 提高 技术
- Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 如果 超级 碗 最后 平局 了 你 会 高兴 吗
- Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高脚果盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高脚果盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
盘›
脚›
高›