Đọc nhanh: 果盘 (quả bàn). Ý nghĩa là: mâm đựng trái cây.
Ý nghĩa của 果盘 khi là Danh từ
✪ mâm đựng trái cây
(果盘儿) 专用于盛放果品的盘子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果盘
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
盘›