Đọc nhanh: 高电力导线 (cao điện lực đạo tuyến). Ý nghĩa là: Dây dẫn cao thế.
Ý nghĩa của 高电力导线 khi là Danh từ
✪ Dây dẫn cao thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高电力导线
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 架设 电线
- mắc dây điện.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 直线 电话
- điện thoại trực tiếp.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 电流 通过 导线
- dòng điện đi qua dây dẫn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高电力导线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高电力导线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
导›
电›
线›
高›