Đọc nhanh: 高气压 (cao khí áp). Ý nghĩa là: Áp cao.
Ý nghĩa của 高气压 khi là Danh từ
✪ Áp cao
高气压指比周围的气压高的地点,其中气压最高的地点,叫作“高气压中心”。北半球的高气压中心附近,风是以右旋的涡旋而向外吹去,所以该部分的空气较为稀薄。为补充它,空气自上空降落,形成下降气流,所以通常都是好天气。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高气压
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高气压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高气压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
气›
高›