Đọc nhanh: 高插云霄 (cao sáp vân tiêu). Ý nghĩa là: chọc trời.
Ý nghĩa của 高插云霄 khi là Thành ngữ
✪ chọc trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高插云霄
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 高耸 云天
- cao vút mây xanh
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 高耸入云
- cao vút tầng mây
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
- 歌声 雄壮 响彻云霄
- tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
- 那座峰 高耸入云
- Ngọn núi đó cao vút tận mây.
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 雷动 的 欢呼声 响彻云霄
- tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.
- 就 好像 你 第一次 做 云霄飞车
- Nó giống như lần đầu tiên bạn đi tàu lượn siêu tốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高插云霄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高插云霄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
插›
霄›
高›