Đọc nhanh: 轻机关枪 (khinh cơ quan thương). Ý nghĩa là: súng trung liên; súng máy hạng nhẹ; trung liên.
Ý nghĩa của 轻机关枪 khi là Danh từ
✪ súng trung liên; súng máy hạng nhẹ; trung liên
机关枪的一种,重量较轻,可以由一个人携带和射击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻机关枪
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 机枪 嗒 地响 着
- Tiếng súng máy nổ đoành đoành.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 立法机关
- cơ quan lập pháp.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 我 手机 突然 关机 了
- Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻机关枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻机关枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
机›
枪›
轻›