Đọc nhanh: 高利贷 (cao lợi thắc). Ý nghĩa là: cho vay nặng lãi. Ví dụ : - 放高利贷 cho vay nặng lãi
Ý nghĩa của 高利贷 khi là Danh từ
✪ cho vay nặng lãi
索取特别高额利息的贷款
- 放高利贷
- cho vay nặng lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高利贷
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 这 一号 买卖 利润 高
- Vụ mua bán này lợi nhuận cao.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 银行 的 利率 很 高
- Lãi suất của ngân hàng rất cao.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 便利 带来 高效
- Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 放高利贷
- cho vay nặng lãi
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 银行 决定 提高 利率
- Ngân hàng quyết định tăng lãi suất.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 这家 公司 盈利 很 高
- Công ty này có lợi nhuận rất cao.
- 这家 银行 的 利息 高 吗 ?
- Lãi của ngân hàng này cao không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高利贷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高利贷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
贷›
高›