骄恣 jiāo zì

Từ hán việt: 【kiêu thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骄恣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêu thư). Ý nghĩa là: kiêu ngạo buông thả; ngạo nghễ; xấc láo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骄恣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骄恣 khi là Động từ

kiêu ngạo buông thả; ngạo nghễ; xấc láo

骄纵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄恣

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - 恣情 zìqíng 享乐 xiǎnglè

    - vui chơi thả cửa

  • - xiǎo míng 有点 yǒudiǎn xiǎo 骄傲 jiāoào

    - Tiểu Minh có chút ngạo mạn.

  • - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 成为 chéngwéi 进步 jìnbù de 障碍 zhàngài

    - Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.

  • - 骄傲自大 jiāoàozìdà

    - kiêu ngạo

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - kiêu ngạo tự mãn

  • - 切不可 qièbùkě 骄傲 jiāoào

    - Không được kiêu ngạo.

  • - shì de 骄傲 jiāoào

    - Em là niềm kiêu hãnh của anh.

  • - 总是 zǒngshì hěn 骄傲 jiāoào

    - Anh ta luôn rất kiêu ngạo.

  • - 不要 búyào tài 骄傲 jiāoào le

    - Đừng có ngạo mạn quá.

  • - 我们 wǒmen wèi 祖国 zǔguó 骄傲 jiāoào

    - Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.

  • - 做人 zuòrén 不能 bùnéng tài 骄傲 jiāoào

    - Làm người không thể quá kiêu ngạo.

  • - wèi 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Tớ tự hào về cậu.

  • - qiáo 那股 nàgǔ 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner

    - Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.

  • - shì 全家人 quánjiārén de 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - 骄横 jiāohéng 恣肆 zìsì

    - ngao ngược phóng túng

  • - shì 家中 jiāzhōng 最骄 zuìjiāo de 孩子 háizi

    - Cô ấy là đứa trẻ được cưng nhất trong nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骄恣

Hình ảnh minh họa cho từ 骄恣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骄恣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Zì
    • Âm hán việt: Thư , Tứ
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOP (戈人心)
    • Bảng mã:U+6063
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Xiāo
    • Âm hán việt: Kiêu
    • Nét bút:フフ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMHKL (弓一竹大中)
    • Bảng mã:U+9A84
    • Tần suất sử dụng:Cao