Đọc nhanh: 驻防 (trú phòng). Ý nghĩa là: đóng giữ; đóng (quân đội đóng quân ở những nơi quan trọng.); trú phòng. Ví dụ : - 戍边(驻防边境)。 đóng giữ nơi biên cương.
Ý nghĩa của 驻防 khi là Động từ
✪ đóng giữ; đóng (quân đội đóng quân ở những nơi quan trọng.); trú phòng
军队在重要的地方驻扎防守
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻防
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驻防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驻防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm防›
驻›