Đọc nhanh: 驻剿 (trú tiễu). Ý nghĩa là: chiếm đóng và tiễu trừ (bao vây để cô lập và tiêu diệt tàn quân địch).
Ý nghĩa của 驻剿 khi là Động từ
✪ chiếm đóng và tiễu trừ (bao vây để cô lập và tiêu diệt tàn quân địch)
驻扎在敌人残余部队活动地区及其周围,限制敌人活动,进而将其肃清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻剿
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 驻军 云南
- đóng quân ở Vân Nam
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 围剿
- vây quét.
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 驻京 部队
- quân đồn trú ở Bắc Kinh.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驻剿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驻剿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剿›
驻›