驻剿 zhù jiǎo

Từ hán việt: 【trú tiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驻剿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trú tiễu). Ý nghĩa là: chiếm đóng và tiễu trừ (bao vây để cô lập và tiêu diệt tàn quân địch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驻剿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 驻剿 khi là Động từ

chiếm đóng và tiễu trừ (bao vây để cô lập và tiêu diệt tàn quân địch)

驻扎在敌人残余部队活动地区及其周围,限制敌人活动,进而将其肃清

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻剿

  • - 军队 jūnduì 驻扎 zhùzhā 这里 zhèlǐ

    - Quân đội đóng quân ở đây.

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 戍边 shùbiān ( 驻防 zhùfáng 边境 biānjìng )

    - đóng giữ nơi biên cương.

  • - 爱国 àiguó hún zhù 心间 xīnjiān

    - Tinh thần yêu nước ở trong tim.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 士兵 shìbīng men 驻扎 zhùzhā zài 营地 yíngdì

    - Binh lính đóng quân trong trại.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 常驻 chángzhù 大使 dàshǐ

    - đại sứ thường trực

  • - 驻军 zhùjūn 云南 yúnnán

    - đóng quân ở Vân Nam

  • - 云南 yúnnán 驻军 zhùjūn

    - quân đội đóng quân ở Vân Nam

  • - 剿匪 jiǎofěi

    - tiễu trừ bọn phỉ.

  • - 清剿 qīngjiǎo 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • - 剿灭 jiǎomiè 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • - 围剿 wéijiǎo

    - vây quét.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 美国 měiguó 保留 bǎoliú zài 东南亚 dōngnányà de 驻军 zhùjūn

    - chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn zhù 北京 běijīng

    - Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.

  • - 驻防部队 zhùfángbùduì

    - đơn vị đồn trú.

  • - 驻京 zhùjīng 部队 bùduì

    - quân đồn trú ở Bắc Kinh.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi zhù 日本 rìběn de 总领事 zǒnglǐngshì

    - Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.

  • - 因为 yīnwèi 驻颜有术 zhùyányǒushù 所以 suǒyǐ 虽然 suīrán nián guò 四十 sìshí 看上去 kànshangqu réng 犹如 yóurú 少女 shàonǚ

    - Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驻剿

Hình ảnh minh họa cho từ 驻剿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驻剿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:đao 刀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chāo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Tiễu
    • Nét bút:フフフ一フ一一一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VDLN (女木中弓)
    • Bảng mã:U+527F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú
    • Nét bút:フフ一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYG (弓一卜土)
    • Bảng mã:U+9A7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao