Đọc nhanh: 驴骡 (lư la). Ý nghĩa là: con la (phối giống giữa ngựa đực và lừa cái).
Ý nghĩa của 驴骡 khi là Danh từ
✪ con la (phối giống giữa ngựa đực và lừa cái)
公马和母驴交配所生的杂种, 身体较马骡小, 耳朵较大, 尾部的毛较小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴骡
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 役使 骡马
- dùng lừa ngựa
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 这头 大 黑驴 是 母 的
- Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 那匹 骡 力气 特别 大
- Con lừa đó sức lực rất lớn.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 骚驴
- con lừa đực.
- 赶驴
- Đánh lừa đi.
- 你 个 犟 驴 !
- Đồ cứng đầu!
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 口轻 的 骡子
- con la còn non.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驴骡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驴骡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驴›
骡›